Đọc nhanh: 退伍军人 (thối ngũ quân nhân). Ý nghĩa là: cựu chiến binh. Ví dụ : - 它登记在一家退伍军人中心名下 Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
退伍军人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cựu chiến binh
veteran
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退伍军人
- 退伍军人
- quân nhân giải ngũ
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 我军 顺利 击退 敌人
- Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伍›
军›
退›