Đọc nhanh: 退行 (thối hành). Ý nghĩa là: thoái hoá. Ví dụ : - 老年人的机体不免要产生退行性改变。 cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
退行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoái hoá
向后倒退;退化
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退行
- 黜 退
- truất về.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 他 退休 后 开始 旅行
- Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
退›