Đọc nhanh: 打退 (đả thối). Ý nghĩa là: đánh đuổi; xua đuổi, đánh lui; đẩy lui. Ví dụ : - 敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。 quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
打退 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đuổi; xua đuổi
用打击来驱散
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
✪ 2. đánh lui; đẩy lui
击退 (如袭击或打退敌人);通常指以武装力量击退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打退
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
退›