Đọc nhanh: 追述 (truy thuật). Ý nghĩa là: tường thuật; kể lại; thuật lại. Ví dụ : - 王大爷向孩子们追述当时的欢乐情景。 Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
追述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tường thuật; kể lại; thuật lại
述说过去的事情
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追述
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
述›
追›