Đọc nhanh: 追思会 (truy tư hội). Ý nghĩa là: cuộc họp tưởng niệm, dịch vụ tưởng niệm.
追思会 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp tưởng niệm
memorial meeting
✪ 2. dịch vụ tưởng niệm
memorial service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追思会
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 你 把 他 的 意思 领会 错 了
- bạn hiểu sai ý của anh ấy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
思›
追›