Đọc nhanh: 追诉 (truy tố). Ý nghĩa là: truy tố.
追诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy tố
司法机关或有告诉权的人对有犯罪行为的人在其犯罪后一定期限内,依法提起诉讼,追究刑事责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追诉
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诉›
追›