追记 zhuījì
volume volume

Từ hán việt: 【truy ký】

Đọc nhanh: 追记 (truy ký). Ý nghĩa là: ghi công trạng; ghi công lao (người chết), ghi lại, ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn). Ví dụ : - 为烈士追记特等功。 ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.. - 会后他追记了几个发言的主要内容。 sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.. - 世界杯足球赛追记。 hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

Ý Nghĩa của "追记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追记 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ghi công trạng; ghi công lao (người chết)

在人死后给他记上 (功勋)

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

✪ 2. ghi lại

事后记录或记载

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会后 huìhòu 追记 zhuījì le 几个 jǐgè 发言 fāyán de 主要 zhǔyào 内容 nèiróng

    - sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.

✪ 3. ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn)

事后的记载 (多用做文章标题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追记

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě zài 追踪 zhuīzōng 这个 zhègè 新闻 xīnwén 事件 shìjiàn

    - Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 追踪 zhuīzōng 明星 míngxīng de 行踪 xíngzōng

    - Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.

  • volume volume

    - 会后 huìhòu 追记 zhuījì le 几个 jǐgè 发言 fāyán de 主要 zhǔyào 内容 nèiróng

    - sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao