Đọc nhanh: 追捕 (truy bổ). Ý nghĩa là: truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt. Ví dụ : - 追捕逃犯 truy nã tù trốn trại.
追捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt
追赶捉拿
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追捕
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
- 快 正在 追捕 逃犯
- Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
追›