追捕 zhuībǔ
volume volume

Từ hán việt: 【truy bổ】

Đọc nhanh: 追捕 (truy bổ). Ý nghĩa là: truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt. Ví dụ : - 追捕逃犯 truy nã tù trốn trại.

Ý Nghĩa của "追捕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

追捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt

追赶捉拿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - truy nã tù trốn trại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追捕

  • volume volume

    - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - đuổi bắt tù trốn trại

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 乘匪 chéngfěi 逃跑 táopǎo 追捕 zhuībǔ

    - Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.

  • volume volume

    - zài 追捕 zhuībǔ 伊丽莎白 yīlìshābái · 基恩 jīēn de 过程 guòchéng zhōng 逮捕 dàibǔ le 汉诺威 hànnuòwēi

    - Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.

  • volume volume

    - lái 逃离 táolí 追捕 zhuībǔ

    - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

  • volume volume

    - kuài 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 江洋大盗 jiāngyángdàdào

    - Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 追捕 zhuībǔ 一辆 yīliàng 黑色 hēisè 福特 fútè 金牛 jīnniú

    - Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao