Đọc nhanh: 迷鸟 (mê điểu). Ý nghĩa là: một người lang thang, chim lang thang (một loài chim di cư bị lạc đường).
迷鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người lang thang
a vagrant
✪ 2. chim lang thang (một loài chim di cư bị lạc đường)
vagrant bird (a migrating bird which has lost its way)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷鸟
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
鸟›