Đọc nhanh: 连锅端 (liên oa đoan). Ý nghĩa là: bắt gọn; chiếm trọn; diệt gọn. Ví dụ : - 据点的敌人, 已经被我们连锅端了。 cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.
连锅端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt gọn; chiếm trọn; diệt gọn
比喻全部除掉或移走
- 据点 的 敌人 , 已经 被 我们 连锅端 了
- cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连锅端
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 据点 的 敌人 , 已经 被 我们 连锅端 了
- cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
连›
锅›