连声 liánshēng
volume volume

Từ hán việt: 【liên thanh】

Đọc nhanh: 连声 (liên thanh). Ý nghĩa là: không ngớt lời; liên thanh. Ví dụ : - 连声称赞。 không ngớt lời khen ngợi.. - 连声答应。 trả lời không ngớt.

Ý Nghĩa của "连声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连声 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngớt lời; liên thanh

一声紧接一声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连声

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • volume volume

    - 连声称好 liánshēngchēnghǎo

    - Luôn miệng khen hay.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 应诺 yìngnuò

    - liên tục nhận lời.

  • volume volume

    - 连珠 liánzhū 似的 shìde 机枪 jīqiāng shēng

    - âm thanh liên hồi như tiếng súng.

  • volume volume

    - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • volume volume

    - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao