Đọc nhanh: 座右铭连任 (tọa hữu minh liên nhiệm). Ý nghĩa là: Phương châm tái cử.
座右铭连任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương châm tái cử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座右铭连任
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
右›
座›
连›
铭›