Đọc nhanh: 连带责任 (liên đới trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm liên đới (luật), chịu trách nhiệm liên đới về cái gì đó.
连带责任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm liên đới (luật)
joint liability (law)
✪ 2. chịu trách nhiệm liên đới về cái gì đó
to bear joint responsibility for sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连带责任
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
带›
责›
连›