连日 liánrì
volume volume

Từ hán việt: 【liên nhật】

Đọc nhanh: 连日 (liên nhật). Ý nghĩa là: mấy ngày liền; liên tiếp mấy ngày. Ví dụ : - 连日赶路。 mấy ngày trời đi đường.. - 连日大雨河水暴涨。 mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.. - 这个车间连日超产。 phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.

Ý Nghĩa của "连日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mấy ngày liền; liên tiếp mấy ngày

接连几天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连日 liánrì 赶路 gǎnlù

    - mấy ngày trời đi đường.

  • volume volume

    - 连日 liánrì 大雨 dàyǔ 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 车间 chējiān 连日 liánrì 超产 chāochǎn

    - phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连日

  • volume volume

    - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • volume volume

    - 连日 liánrì 大雨 dàyǔ 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 连日 liánrì 降雨 jiàngyǔ 旱情 hànqíng 得到 dédào 缓解 huǎnjiě

    - do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 车间 chējiān 连日 liánrì 超产 chāochǎn

    - phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.

  • volume volume

    - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 3 日内 rìnèi 回到 huídào 大连 dàlián

    - Chúng ta phải quay lại Đại Liên trong vòng 3 ngày.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao