Đọc nhanh: 远水救不了近火 (viễn thuỷ cứu bất liễu cận hoả). Ý nghĩa là: nước xa không cứu được lửa gần.
远水救不了近火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước xa không cứu được lửa gần
比喻缓慢的解决办法不能满足急迫的需要也说远水不救近火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远水救不了近火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 什么 远 不远 的 , 我 去 定 了
- Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
救›
水›
火›
近›
远›