Đọc nhanh: 远水不解近渴 (viễn thuỷ bất giải cận khát). Ý nghĩa là: một biện pháp khắc phục chậm không giải quyết được nhu cầu ngay lập tức, (văn học) nước xa không chữa được khát hiện tại; (nghĩa bóng) nhu cầu khẩn cấp.
远水不解近渴 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một biện pháp khắc phục chậm không giải quyết được nhu cầu ngay lập tức
a slow remedy does not address immediate needs
✪ 2. (văn học) nước xa không chữa được khát hiện tại; (nghĩa bóng) nhu cầu khẩn cấp
lit. distant water does not cure present thirst; fig. urgent need
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远水不解近渴
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
水›
渴›
解›
近›
远›