Đọc nhanh: 都什么年代了 (đô thập ma niên đại liễu). Ý nghĩa là: Thật là lạc hậu!, Bạn đang sống ở thập kỷ nào?.
都什么年代了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thật là lạc hậu!
That's so out-of-date!
✪ 2. Bạn đang sống ở thập kỷ nào?
What decade are you living in?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都什么年代了
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 甲骨文 是 什么 年代 的 ?
- Giáp cốt văn ở niên đại nào?
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
- 你 不 懂 我 , 现在 说 什么 都 没用 了
- Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
了›
什›
代›
年›
都›