这会儿 zhè huì er
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện hội nhi】

Đọc nhanh: 这会儿 (nghiện hội nhi). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; ''''相对. Ví dụ : - 这会儿雪下得更大了。 lúc này tuyết rơi càng nhiều.. - 你这会儿又上哪儿去呀? bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?

Ý Nghĩa của "这会儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

这会儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc này; bây giờ; 跟''古''相对

这时候也说这会子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这会儿 zhèhuìer 雪下 xuěxià gèng le

    - lúc này tuyết rơi càng nhiều.

  • volume volume

    - 这会儿 zhèhuìer yòu shàng 哪儿 nǎér ya

    - bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这会儿

  • volume volume

    - 这会儿 zhèhuìer hái 不来 bùlái 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè rén 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy quan sát người này một lúc.

  • volume volume

    - 才刚 cáigāng hái zài 这里 zhèlǐ 这会儿 zhèhuìer 出去 chūqù le

    - anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • volume volume

    - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 凉快 liángkuài 一会儿 yīhuìer ba

    - Ở đây hóng mát một lúc đi.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 清白 qīngbái 怎么 zěnme huì yǒu 这样 zhèyàng de 儿子 érzi a

    - Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao