Đọc nhanh: 这会儿 (nghiện hội nhi). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; 跟''古''相对. Ví dụ : - 这会儿雪下得更大了。 lúc này tuyết rơi càng nhiều.. - 你这会儿又上哪儿去呀? bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?
这会儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc này; bây giờ; 跟''古''相对
这时候也说这会子
- 这会儿 雪下 得 更 大 了
- lúc này tuyết rơi càng nhiều.
- 你 这会儿 又 上 哪儿 去 呀
- bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这会儿
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 照 这样儿 , 他 可能 会 辞职
- Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.
- 在 这里 凉快 一会儿 吧
- Ở đây hóng mát một lúc đi.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
儿›
这›