Đọc nhanh: 过了这个村就没这个店 (quá liễu nghiện cá thôn tựu một nghiện cá điếm). Ý nghĩa là: qua làng này, bạn sẽ không tìm thấy cửa hàng này (thành ngữ), Đây là cơ hội cuối cùng của bạn.
过了这个村就没这个店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua làng này, bạn sẽ không tìm thấy cửa hàng này (thành ngữ)
past this village, you won't find this shop (idiom)
✪ 2. Đây là cơ hội cuối cùng của bạn
this is your last chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过了这个村就没这个店
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 学 这个 专业 是 他 无奈 的 选择 所以 她 早就 想 放弃 了
- Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.
- 这个 病 没有 什么 大不了 , 吃点 药 就 会 好 的
- bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
了›
就›
店›
村›
没›
过›
这›