Đọc nhanh: 那个 (na cá). Ý nghĩa là: cái đó; cái ấy, cái ấy; việc ấy, ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương). Ví dụ : - 那个院子里花草很多。 trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.. - 那个比这个结实点儿。 cái đó chắc hơn cái này một chút.. - 那是画画儿用的,你要那个干什么? cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
那个 khi là Đại từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cái đó; cái ấy
那一个
- 那个 院子 里 花草 很多
- trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
✪ 2. cái ấy; việc ấy
那东西;那事情
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
✪ 3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)
用在动词、形容词之前,表示夸张
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
✪ 4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)
代替不便直说的话 (含有婉转或诙谐的意味)
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
✪ 5. tê
后面跟量词、数词加量词, 或直接跟名词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那个
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
那›