Đọc nhanh: 运载工具用电压调节器 (vận tải công cụ dụng điện áp điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh điện áp dùng cho xe cộ; Bộ ổ áp dùng cho xe cộ.
运载工具用电压调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh điện áp dùng cho xe cộ; Bộ ổ áp dùng cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具用电压调节器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
压›
器›
工›
用›
电›
节›
调›
载›
运›