Đọc nhanh: 运载工具用金属锁 (vận tải công cụ dụng kim thuộc toả). Ý nghĩa là: Khoá bằng kim loại cho xe cộ.
运载工具用金属锁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoá bằng kim loại cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具用金属锁
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
属›
工›
用›
载›
运›
金›
锁›