Đọc nhanh: 运筹学与控制论 (vận trù học dữ khống chế luận). Ý nghĩa là: Vận trù học và lý thuyết khống chế.
运筹学与控制论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận trù học và lý thuyết khống chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运筹学与控制论
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
制›
学›
控›
筹›
论›
运›