Đọc nhanh: 运筹学 (vận trù học). Ý nghĩa là: vận trù học (môn khoa học vận dụng toán học và những môn khoa học khác để nghiên cứu và phân tích những vấn đề tổ chức, sắp xếp, vận chuyển.).
运筹学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận trù học (môn khoa học vận dụng toán học và những môn khoa học khác để nghiên cứu và phân tích những vấn đề tổ chức, sắp xếp, vận chuyển.)
利用现代数学,特别是统计数学的成就,研究人力物力的运用和筹划,使能发挥最大 效率的学科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运筹学
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
筹›
运›