Đọc nhanh: 迎娶 (nghênh thú). Ý nghĩa là: cưới vợ; lấy vợ; nghinh thú. Ví dụ : - 择吉迎娶 chọn ngày lành tháng tốt cưới vợ
迎娶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưới vợ; lấy vợ; nghinh thú
娶妻
- 择吉 迎娶
- chọn ngày lành tháng tốt cưới vợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎娶
- 择吉 迎娶
- chọn ngày lành tháng tốt cưới vợ
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
- 他 姓 迎
- Anh ấy họ Nghênh.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娶›
迎›