出迎 chū yíng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nghênh】

Đọc nhanh: 出迎 (xuất nghênh). Ý nghĩa là: xuất nghinh; đi đón; đi nghinh tiếp; đi đón tiếp. Ví dụ : - 全市居民倾城而出迎接凯旋球队. Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

Ý Nghĩa của "出迎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出迎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất nghinh; đi đón; đi nghinh tiếp; đi đón tiếp

出去迎接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出迎

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • volume volume

    - 出剧 chūjù 深受 shēnshòu 欢迎 huānyíng

    - Vở kịch đó rất được hoan nghênh.

  • volume volume

    - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 出产 chūchǎn de 大米 dàmǐ 品质 pǐnzhì 优良 yōuliáng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gạo sản xuất ở khu vực này có chất lượng tốt và rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 走出 zǒuchū 舒适 shūshì 迎接 yíngjiē 工作 gōngzuò shàng de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 出售 chūshòu de 时装 shízhuāng 很受 hěnshòu 大家 dàjiā de 欢迎 huānyíng

    - Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao