Đọc nhanh: 不去理 (bất khứ lí). Ý nghĩa là: không chú ý đến, bỏ qua, để lại cái gì đó như nó là.
不去理 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không chú ý đến
not to pay attention to
✪ 2. bỏ qua
to ignore
✪ 3. để lại cái gì đó như nó là
to leave sth as it is
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不去理
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
理›