Đọc nhanh: 过分 (quá phận). Ý nghĩa là: quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá, quá; rất. Ví dụ : - 不要对孩子太过分 。 Đừng đối xử quá đáng với con cái.. - 他的要求有点过分。 Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.. - 这次的处罚是不是有点过分? Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?
过分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá
说话、做事超过适当的限度或程度
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 这次 的 处罚 是不是 有点 过分 ?
- Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
过分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; rất
很,太
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 他 做事 过分小心
- Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过分
✪ 1. A + 对 + B + 过分 + Tính từ
A đối với B quá như thế nào
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 过分 với từ khác
✪ 1. 过分 vs 过度 vs 过火
Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过分
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他 做事 过分小心
- Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
过›