过分 guòfèn
volume volume

Từ hán việt: 【quá phận】

Đọc nhanh: 过分 (quá phận). Ý nghĩa là: quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá, quá; rất. Ví dụ : - 不要对孩子太过分 。 Đừng đối xử quá đáng với con cái.. - 他的要求有点过分。 Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.. - 这次的处罚是不是有点过分? Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?

Ý Nghĩa của "过分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

过分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá đáng; quá mức; quá trớn; thái quá

说话、做事超过适当的限度或程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá 是不是 shìbúshì 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

过分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá; rất

很,太

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 过分小心 guòfènxiǎoxīn

    - Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过分

✪ 1. A + 对 + B + 过分 + Tính từ

A đối với B quá như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - duì 自己 zìjǐ 过分 guòfèn 严格 yángé

    - Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.

  • volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 过分 guòfèn 严厉 yánlì

    - Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.

  • volume

    - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 过分 với từ khác

✪ 1. 过分 vs 过度 vs 过火

Giải thích:

Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过分

  • volume volume

    - 自恋 zìliàn 太过分 tàiguòfèn le

    - Anh ấy tự mãn quá mức.

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 宠爱 chǒngài de 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 过分小心 guòfènxiǎoxīn

    - Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 显然 xiǎnrán 过分 guòfèn le

    - Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao