Đọc nhanh: 过关 (quá quan). Ý nghĩa là: qua được; quá quan; qua cửa ải; trót lọt (thường dùng để ví von); qua cầu. Ví dụ : - 产品质量不合标准就不能过关。 chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).. - 粮食问题还没有过关。 vấn đề lương thực chưa giải quyết xong.. - 技术问题还没有过关。 vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.
过关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua được; quá quan; qua cửa ải; trót lọt (thường dùng để ví von); qua cầu
通过关口,多用于比喻
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 粮食 问题 还 没有 过关
- vấn đề lương thực chưa giải quyết xong.
- 技术 问题 还 没有 过关
- vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过关
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 我们 从没 聊过 天儿 , 只是 工作 关系
- Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
过›