Đọc nhanh: 太过 (thái quá). Ý nghĩa là: quá mức, thái quá.
太过 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá mức
excessively; too
✪ 2. thái quá
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太过
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
过›