Đọc nhanh: 过甚 (quá thậm). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; gay, dữ. Ví dụ : - 言之过甚 nói quá đáng. - 过甚其词 lời lẽ quá đáng
✪ 1. quá; quá đáng; gay
过分;夸大 (多指说话)
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
✪ 2. dữ
猛烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过甚
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›
过›