Đọc nhanh: 过去分词 (quá khứ phân từ). Ý nghĩa là: quá khứ phân từ (trong ngữ pháp châu Âu).
过去分词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khứ phân từ (trong ngữ pháp châu Âu)
past participle (in European grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去分词
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
去›
词›
过›