你很过分 nǐ hěn guòfèn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你很过分 Ý nghĩa là: Bạn thật quá đáng.. Ví dụ : - 你这样做真的很过分别人会受伤的。 Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.. - 你真的是很过分不该那样对待别人。 Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.

Ý Nghĩa của "你很过分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你很过分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn thật quá đáng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 真的 zhēnde hěn 过分 guòfèn 别人 biérén huì 受伤 shòushāng de

    - Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde shì hěn 过分 guòfèn 不该 bùgāi 那样 nàyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你很过分

  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hành động của bạn hơi quá đáng.

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • volume volume

    - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 横得 héngdé hěn 过分 guòfèn

    - Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì yào kàn 开些 kāixiē 不要 búyào 过分 guòfèn 生气 shēngqì

    - đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le yīng yīng yīng

    - Anh quá đáng quá đi, huhuhu.

  • - 这样 zhèyàng zuò 真的 zhēnde hěn 过分 guòfèn 别人 biérén huì 受伤 shòushāng de

    - Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.

  • - 真的 zhēnde shì hěn 过分 guòfèn 不该 bùgāi 那样 nàyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao