Đọc nhanh: 你很过分 Ý nghĩa là: Bạn thật quá đáng.. Ví dụ : - 你这样做真的很过分,别人会受伤的。 Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.. - 你真的是很过分,不该那样对待别人。 Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
你很过分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn thật quá đáng.
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
- 你 真的 是 很 过分 , 不该 那样 对待 别人
- Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你很过分
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
- 你 太过分 了 , 嘤 嘤 嘤
- Anh quá đáng quá đi, huhuhu.
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
- 你 真的 是 很 过分 , 不该 那样 对待 别人
- Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
分›
很›
过›