Đọc nhanh: 迁移性 (thiên di tính). Ý nghĩa là: tính di trú (của động vật).
迁移性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính di trú (của động vật)
动物在一定范围或一定距离内进行迁移的习性动物的迁移性与生存条件变化或发育周期性等因素有关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁移性
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
移›
迁›