Đọc nhanh: 香港金融管理局 (hương cảng kim dung quản lí cục). Ý nghĩa là: Cơ quan tiền tệ Hồng Kông.
香港金融管理局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan tiền tệ Hồng Kông
Hong Kong Monetary Authority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港金融管理局
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
港›
理›
管›
融›
金›
香›