Đọc nhanh: 配送 (phối tống). Ý nghĩa là: chuyển, phân bổ. Ví dụ : - 他们的配送员都没有经过筛选 Họ không sàng lọc những người giao hàng.. - 我们打算把你的配送中心 Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
配送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển
delivery
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
✪ 2. phân bổ
distribution
- 我们 打算 把 你 的 配送 中心
- Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配送
- 物流配送 服务 很 重要
- Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 我们 打算 把 你 的 配送 中心
- Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 请 填写 准确 的 送货 地址 以便 配送
- Vui lòng điền chính xác địa chỉ giao hàng để thuận tiện cho việc vận chuyển.
- 这家 食品店 每天 早上 都 会 新鲜 配送 食材
- Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.
- 物流 经理 负责 协调 公司 供应链 和 配送 流程
- Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
送›
配›