Đọc nhanh: 输液 (thâu dịch). Ý nghĩa là: truyền dịch; tiếp nước biển; truyền nước biển.
输液 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền dịch; tiếp nước biển; truyền nước biển
把葡萄糖溶液、生理盐水等用特殊的装置通过静脉血管输送到体内,以补充体液并纠正体内水分、电解质和酸碱平衡的紊乱而达到治疗的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输液
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 这是 输液管 儿
- Đây là ống truyền dịch.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
输›