Đọc nhanh: 旬输月送 (tuần thâu nguyệt tống). Ý nghĩa là: nộp mười ngày một lần, cống nạp hàng tháng (thành ngữ); nhu cầu không ngừng và phức tạp hơn bao giờ hết.
旬输月送 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp mười ngày một lần, cống nạp hàng tháng (thành ngữ); nhu cầu không ngừng và phức tạp hơn bao giờ hết
pay every ten days, give tribute every month (idiom); incessant and ever more complicated demands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬输月送
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 他 十一月 中旬 回来
- Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.
- 我 想要 到 十月 中旬
- Tôi muốn đến giữa tháng Mười.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旬›
月›
输›
送›