Đọc nhanh: 输血 (thâu huyết). Ý nghĩa là: truyền máu; tiếp máu; sang máu; cho máu; chuyền máu.
输血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền máu; tiếp máu; sang máu; cho máu; chuyền máu
把健康人的血液用一定的器械输送到病人体内一般输血都是从患者的静脉内缓缓输入对病势严重的患者,可以从动脉进行输血急救
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
输›