Đọc nhanh: 运送 (vận tống). Ý nghĩa là: vận chuyển; chuyên chở; chở; chuyên. Ví dụ : - 运送肥料 chuyên chở phân bón
运送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển; chuyên chở; chở; chuyên
把人或物资运到别处
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运送
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 你 是否 运送 过 这类 化学品
- Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
运›
送›