Đọc nhanh: 利益输送 (lợi ích thâu tống). Ý nghĩa là: lợi dụng vị trí của mình để thu lợi cho bản thân hoặc cộng sự của mình.
利益输送 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng vị trí của mình để thu lợi cho bản thân hoặc cộng sự của mình
to make use of one's position to gain profit for oneself or one's associates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利益输送
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
益›
输›
送›