输出品 shūchū pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thâu xuất phẩm】

Đọc nhanh: 输出品 (thâu xuất phẩm). Ý nghĩa là: mặt hàng xuất khẩu, sản phẩm xuất khẩu.

Ý Nghĩa của "输出品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

输出品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặt hàng xuất khẩu

export item

✪ 2. sản phẩm xuất khẩu

product for export

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输出品

  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 罗列 luóliè 出来 chūlái

    - Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 输出 shūchū gèng duō de 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 出厂 chūchǎng dōu yào 经过 jīngguò 检查 jiǎnchá

    - Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Tác phẩm của bạn đã hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao