Đọc nhanh: 输电 (thâu điện). Ý nghĩa là: tải điện. Ví dụ : - 输电网。 lưới chuyển tải điện.
输电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải điện
通过导线把电能从发电厂或变电所送到用户那里
- 输电网
- lưới chuyển tải điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输电
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 输电网
- lưới chuyển tải điện.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
输›