Đọc nhanh: 功率输出 (công suất thâu xuất). Ý nghĩa là: sản lượng điện (của một thiết bị điện, v.v.).
功率输出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản lượng điện (của một thiết bị điện, v.v.)
power output (of an electrical device etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功率输出
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
功›
率›
输›