Đọc nhanh: 输出管 (thâu xuất quản). Ý nghĩa là: vas efferens; đèn ra.
输出管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vas efferens; đèn ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输出管
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 这是 输液管 儿
- Đây là ống truyền dịch.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 放假 了 , 你 尽管 出去 玩吧 !
- Được nghỉ rồi, con cứ ra ngoài chơi đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
管›
输›