Đọc nhanh: 输出容量 (thâu xuất dung lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng phát.
输出容量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dung lượng phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输出容量
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
容›
输›
量›