Đọc nhanh: 软体授权商业客户 (nhuyễn thể thụ quyền thương nghiệp khách hộ). Ý nghĩa là: Khách Thương mại được cấp phép phần mềm.
软体授权商业客户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách Thương mại được cấp phép phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软体授权商业客户
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 这个 软件 的 用户 体验 很 好
- Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.
- 我们 获得 了 客户 的 授权
- Chúng tôi đã nhận được sự ủy quyền của khách hàng.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
体›
商›
客›
户›
授›
权›
软›