Đọc nhanh: 客户 (khách hộ). Ý nghĩa là: khách; khách hàng, cư dân (nơi khác đến ở). Ví dụ : - 新客户的反馈非常好。 Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.. - 客户对价格有些不满。 Khách hàng không hài lòng với giá cả.. - 客户对产品非常满意。 Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.
客户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách; khách hàng
工商企业称主顾或经销商
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 客户 对 产品 非常 满意
- Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cư dân (nơi khác đến ở)
旧时当地人称由外地迁来的住户
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 老街 又 迎来 了 新 客户
- Phố cũ lại đón những cư dân mới.
- 这些 客户 刚 在 这里 定居
- Những cư dân này mới định cư tại đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
户›