Đọc nhanh: 商业 (thương nghiệp). Ý nghĩa là: thương nghiệp; thương mại. Ví dụ : - 商业活动对经济有重要影响。 Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.. - 这是一家成功的商业公司。 Đây là một công ty thương mại thành công.. - 商业区的发展很迅速。 Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
商业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương nghiệp; thương mại
以买卖方式使商品流通的经济活动
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 这是 一家 成功 的 商业 公司
- Đây là một công ty thương mại thành công.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商业
✪ 1. 商业 + (的) + Danh từ
cái gì đó liên quan đến thương mại
- 这是 一项 重要 的 商业活动
- Đây là một hoạt động thương mại quan trọng.
- 这种 商业模式 很 有 创意
- Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
商›