Đọc nhanh: 转背 (chuyển bối). Ý nghĩa là: quay lưng; quay người; trong chớp mắt; nhanh.
转背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay lưng; quay người; trong chớp mắt; nhanh
转身,形容时间极短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
转›